Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách không thể thiếu được. Chính vì thế Thư viện Trường Tiểu học số 1 Võ Lao tổ chức biên soạn thư mục giới thiệu “Chuyên đề bồi dưỡng Toán nâng cao ở Tiểu học” để các thầy, cô giáo cùng các em học sinh tham khảo và dễ dàng tìm kiếm, lựa chọn được tài liệu phù hợp, thiết thực phục vụ tốt cho công tác dạy – học.
Thư mục giới thiệu “Chuyên đề bồi dưỡng Toán nâng cao ở Tiểu học” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy – học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp cho giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hóa, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng, phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy, cô giáo cùng các em học sinh đến đọc, tìm hiểu, nghiên cứu để giảng dạy và học tập có hiệu quả.
1. Toán nâng cao 4: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Huỳnh Quốc Hùng, Huỳnh bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 116tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7. 4.TN 2007 Số ĐKCB: TK.00699, TK.00700, |
2. NGÔ LONG HẬU Ôn tập và nâng cao toán tiểu học 4/ Ngô Long Hậu, Ngô Thái Sơn.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2005.- 151tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Hệ thống hóa, củng cố kiến thức cần nhớ. Rèn luyện phương pháp học và giải toán về: số tự nhiên, phân số, tỉ số,... Có bài tập và hướng dẫn giải. Chỉ số phân loại: 372.7 4NLH.ÔT 2005 Số ĐKCB: TK.00692, |
3. ĐỖ NHƯ THIÊN Các bài toán có phương pháp giải điển hình: Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải toán cho học sinh tiểu học. T.3/ Đỗ Như Thiên.- H.: Giáo dục, 2008.- 259tr.: hình vẽ; 24cm. T3 Chỉ số phân loại: 372.7 DNT.C3 2008 Số ĐKCB: TK.00941, TK.00942, TK.00943, |
4. HUỲNH QUỐC HÙNG Tuyển chọn các bài toán đố nâng cao 5/ Huỳnh Quốc Hùng, Nguyễn Như Quang,Lê Bảo Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5HQH.TC 2007 Số ĐKCB: TK.00912, |
5. PHẠM ĐÌNH THỰC Toán chuyên đề hình học lớp 5: Tài liệu bồi dưỡng nâng cao : Dùng cho PHHS, giáo viên và học sinh/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 2 có chỉnh lí theo chương trình mới.- H.: Giáo dục, 2006.- 151tr.: hình vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.TC 2006 Số ĐKCB: TK.00900, TK.00901, |
6. 500 bài toán cơ bản và nâng cao 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Hoà...- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2008.- 167tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu 500 bài tập và lời giải môn Toán lớp 5. Chỉ số phân loại: 372.7 .5B 2008 Số ĐKCB: TK.00897, |
7. PHẠM ĐÌNH THỰC Bài tập cơ bản và nâng cao toán tiểu học 5/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 127tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.00893, TK.00894, |
8. Toán nâng cao 5: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Huỳnh Quốc Hùng, Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 115tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786047349449 Chỉ số phân loại: 372.7 5HBC.TN 2007 Số ĐKCB: TK.00889, TK.00890, |
9. 500 bài tập toán cơ bản và nâng cao 4/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Hoà...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 168tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giúp học sinh lớp 4 rèn luyện kỹ năng giải các bài toán từ cơ bản đến nâng cao. Chỉ số phân loại: 372.7 LTKP.5B 2008 Số ĐKCB: TK.00707, |
10. VŨ QUỐC CHUNG Toán nâng cao tiểu học 4/ Vũ Quốc Chung (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Đỗ Trung Hiệu.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4VQC.TN 2006 Số ĐKCB: TK.00705, TK.00706, |
11. VŨ DƯƠNG THUỴ Toán nâng cao lớp 4/ Vũ Dương Thuỵ (ch.b.), Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2014.- 210tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDN.TN 2014 Số ĐKCB: TK.00696, |
12. PHẠM ĐÌNH THỰC Vở bài tập nâng cao toán tiểu học 4. T.2/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 110tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.VB 2005 Số ĐKCB: TK.00666, TK.00667, |
13. PHẠM ĐÌNH THỰC Vở bài tập nâng cao toán tiểu học 4. T.1/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 107tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.VB 2005 Số ĐKCB: TK.00665, |
14. ĐẶNG THỊ TRÀ Bài tập toán nâng cao lớp 4. T.2/ Đặng Thị Trà, Hoàng Thị Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 80tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4HTV.B2 2011 Số ĐKCB: TK.00617, |
15. ĐẶNG THỊ TRÀ Bài tập toán nâng cao lớp 4. T.1/ Đặng Thị Trà, Hoàng Thị Việt.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 72tr.: minh họa; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4HTV.B1 2011 Số ĐKCB: TK.00616, |
16. HUỲNH QUỐC HÙNG Tuyển chọn các bài toán đố nâng cao 3/ Huỳnh Quốc Hùng, Nguyễn Như Quang, Lê Bảo Châu.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 131tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán đố thành từng chủ đề riêng, các bài toán đố vui, hệ thống các bài toán đố có nội dung phù hợp với chương trình toán lớp 3. Chỉ số phân loại: KPL 3HQH.TC 2004 Số ĐKCB: TK.00545, TK.00546, |
17. NGUYỄN ĐỨC TẤN 500 bài tập Toán cơ bản và nâng cao 3/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- Tp.HCM: Nxb.Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2008.- 141tr; 24cm. Tóm tắt: Nâng cao khả năng làm toán của học sinh lớp 3 thông qua 500 bài tập chọn lọc. Chỉ số phân loại: 372.7 NDT.5B 2008 Số ĐKCB: TK.00540, |
18. Toán nâng cao 3/ Tô Hoài Phong, Huỳnh Bảo Châu, Nguyễn Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 106tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3HBC.TN 2008 Số ĐKCB: TK.00530, |
19. Toán nâng cao 3/ Huỳnh Quốc Hùng (ch.b.), Huỳnh Bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 106tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786047375516 Chỉ số phân loại: 372.7 3HBC.TN 2004 Số ĐKCB: TK.00529, |
20. PHẠM ĐÌNH THỰC Vở bài tập nâng cao toán 3: Mô hình giáo dục trường học mới. T.1/ Phạm Đình Thực.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049185779 Chỉ số phân loại: 372.7 3PDT.V1 2015 Số ĐKCB: TK.00522, |
21. Toán nâng cao 2: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Huỳnh Quốc Hùng, Huỳnh bảo Châu, Tô Hoài Phong, Nguyễn Tiến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 108tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 2.TN 2007 Số ĐKCB: TK.00478, |
22. PHẠM ĐÌNH THỰC Vở bài tập nâng cao toán 2. T.2/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 98tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046272007 Chỉ số phân loại: 372.7 2PDT.V2 2008 Số ĐKCB: TK.00474, TK.00475, |
23. PHẠM ĐÌNH THỰC Vở bài tập nâng cao toán 2. T.1/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 103tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045413272 Chỉ số phân loại: 372.7 2PDT.V1 2008 Số ĐKCB: TK.00472, TK.00473, |
24. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao Toán 2. T.2.- Tp.HCM.: Nxb.Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007.- 100tr; 24cm. Tóm tắt: Củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 thông qua các dạng bài tập nâng cao. Chỉ số phân loại: 372.7 2NTK.C2 2007 Số ĐKCB: TK.00437, TK.00438, |
25. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI Chuyên đề bồi dưỡng và nâng cao Toán 2. T.1.- Tái bản lần thứ 1.- Tp.HCM.: Nxb.Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007.- 116tr; 24cm. Tóm tắt: Giúp học sinh củng cố kiến thức và làm quen với các dạng bài tập Toán theo chuyên đề dành cho học sinh lớp 2. Chỉ số phân loại: 372.7 2NTK.C1 2007 Số ĐKCB: TK.00435, TK.00436, |
26. Toán cơ bản và nâng cao lớp 2. T.2/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Hùng Quang.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 106tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 2NHQ.T2 2012 Số ĐKCB: TK.00425, |
27. NGUYỄN ĐỨC TẤN, 500 bài tập toán cơ bản và nâng cao 1/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Toàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 128tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 NDH.5B 2008 Số ĐKCB: TK.00363, TK.00364, |
29. PHẠM ĐÌNH THỰC Vở bài tập nâng cao toán 1. T.2/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 78tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 1PDT.V2 2008 Số ĐKCB: TK.00356, |
30. PHẠM ĐÌNH THỰC Vở bài tập nâng cao toán 1. T.1/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 78tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 1PDT.V1 2008 Số ĐKCB: TK.00354, TK.00355, |
31. Toán nâng cao 1/ Tô Hoài Phong, Huỳnh Bảo Châu, Trần Huỳnh Thống.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 92tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 1HBC.TN 2008 Số ĐKCB: TK.00348, TK.00349, |
Hy vọng rằng thư mục giới thiệu “Chuyên đề Bồi dưỡng Toán nâng cao ở Tiểu học” sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích, góp phần đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới đánh giá kết quả học tập môn Toán ở Tiểu học
Chúc bạn đọc thành công trong việc lựa chọn cuốn sách mà mình cần, để đạt được kết quả cao trong giảng dạy và học tập.