SÁCH THAM KHẢO MÔN TIẾNG VIỆT Ở CẤP TIỂU HỌC

           Tiếng việt ta vốn giàu và đẹp. Đối với mỗi người Việt Nam thì không có một ngôn ngữ nào khác hay và đẹp hơn tiếng mẹ đẻ của mình. Việc đưa tiếng việt vào chương trình giáo dục đã được nhà nước ta chú trọng ngay từ những ngày đầu độc lập. Giữ gìn ngôn ngữ dân tộc cũng là một cách thể hiện lòng yêu nước của mỗi người.

         Ngày nay, Việt ngữ học đã trở thành một ngành học độc lập, và đã khẳng đinh được vị trí học thuật cao và giá trị xã hội to lớn trong đời sống khoa học và văn hoá Việt Nam. Nó đã được dạy như một môn học độc lập trong trường phổ thông từ lớp 1 đến lớp 12, vừa được coi là môn học đối tượng, vừa được ý thức như một môn học công cụ, học sinh phải nắm thành thạo để học tốt các môn học khác. Việc dạy và học môn tiếng việt ở cấp tiểu học lại càng quan trọng hơn hết bởi lẽ đây là cấp học đầu tiên làm quen với môn tiếng việt. Có học tốt môn này từ những lớp đầu thì mới mong có cơ sở để học tốt nó ở những cấp học sau và học tốt các môn học khác.

         Để giúp giáo viên và học sinh thuận lợi hơn trong việc dạy và học môn tiếng việt, thư viện trường tiểu học số 1 Võ Lao có chọn lọc và biên soạn cuốn thư mục sách tham khảo phục vụ việc dạy và học môn tiếng việt ở cấp tiểu học.

         Cuốn thư mục này sẽ giới thiệu đến giáo viên và học sinh 15 tài liệu tiêu biểu cần thiết cho việc dạy và học tốt môn tiếng việt. Thư mục được sắp xếp theo vần chữ cái của tên tài liệu để thuận lợi cho việc tìm đọc của bạn đọc.


1. ĐẶNG THỊ LANH
    Tiếng Việt 4 nâng cao/ Đặng Thị Lanh: Chủ biên,Trần Thị Minh Phương, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 232tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 372.6 4DTLL.TV 2001
     Số ĐKCB: TK.01077, TK.01078,

2. ĐẶNG THỊ LANH
    Tiếng Việt nâng cao 4/ B.s: Đặng Thị Lanh, Lê Phương Nga, Trần Thị Minh Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2001.- 232tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 4DTL.TV 2001
     Số ĐKCB: TK.00719, TK.00720,

3. Nâng cao tiếng Việt tiểu học 3/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Nhật Hoa, Phạm Minh Tú....- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 143tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6. 3.NC 2007
     Số ĐKCB: TK.00533, TK.00534,

4. LÊ PHƯƠNG NGA
    Vở bài tập nâng cao từ và câu lớp 5/ Lê Phương Nga, Lê Hữu Tỉnh.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 151tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 5LHT.VB 2006
     Số ĐKCB: TK.00880, TK.00881,

5. LÊ PHƯƠNG NGA
    Tiếng Việt nâng cao 5/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 207tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.TV 2007
     Số ĐKCB: TK.00834,

6. LÊ PHƯƠNG NGA
    Tiếng Việt nâng cao 4/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 248tr.: bảng; 21cm.
     ISBN: 9786040028860
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LHT.TV 2007
     Số ĐKCB: TK.00721, TK.00722,

7. TRẦN LÊ THÙY LINH
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 4: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên. T.2/ Trần Lê Thùy Linh, Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 88tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPL.V2 2006
     Số ĐKCB: TK.00688, TK.00689,

8. LÊ PHƯƠNG NGA
    Vở bài tập nâng cao từ và câu lớp 4/ Lê Phương Nga, Lê Hữu Tỉnh.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 159tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.61 4LHT.VB 2005
     Số ĐKCB: TK.00670, TK.00671,

9. LÊ PHƯƠNG NGA
    Tiếng Việt nâng cao 3: Theo chương trình tiêu học mới/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2007.- 236tr.: bảng; 21cm.
     ISBN: 9786040252678
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LHT.TV 2007
     Số ĐKCB: TK.00561, TK.00562,

11. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt 3. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 135tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LPL.V2 2006
     Số ĐKCB: TK.00557, TK.00558,

12. Tiếng Việt nâng cao 2/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên, Ngô Lê Hương Giang.- Tái bản có chỉnh lí bổ sung.- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 120tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LML.TV 2008
     Số ĐKCB: TK.00479,

13. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt tiểu học 2. T.2/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 120tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046290070
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPL.V2 2006
     Số ĐKCB: TK.00476, TK.00477,

14. LÊ PHƯƠNG NGA
    Vở bài tập nâng cao từ và câu lớp 2/ Lê Phương Nga, Lê Hữu Tỉnh.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 119tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.61 2LHT.VB 2007
     Số ĐKCB: TK.00445, TK.00446,

15. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Vở bài tập nâng cao tiếng Việt tiểu học 2. T.1/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 119tr.: bảng; 24cm.
     Tên sách ngoài bìa: Vở bài tập nâng cao tiếng Việt tiểu học 2
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPL.V1 2006
     Số ĐKCB: TK.00429, TK.00430,

       Mong rằng khi sử dụng bản Thư mục này bạn đọc sẽ tìm được cho mình những cuốn sách phù hợp và bổ ích.

      Thư mục sẽ đem đến cho các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh học sinh một tư liệu tham khảo phong phú, dồi dào các kiểu bài, dạng bài để lựa chọn, ứng dụng trong giảng dạy và hướng dẫn con em mình luyện tập củng cố, mở rộng và nâng cao kiến thức Tiếng Việt có hiệu quả.

      Trong quá trình biên soạn mặc dù đã nỗ lực cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi  những hạn chế và thiếu sót. Thư viện Trường Tiểu học số 1 Võ Lao rất mong nhận được sự đóng góp và xây dựng từ quý Bạn đọc để những lần biên soạn thư mục sau, sẽ hoàn thiện hơn.